Tìm x
x=-5
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { x + 3 } { x + 7 } = \frac { x + 6 } { x + 4 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x+4\right)\left(x+3\right)=\left(x+7\right)\left(x+6\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -7,-4 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x+4\right)\left(x+7\right), bội số chung nhỏ nhất của x+7,x+4.
x^{2}+7x+12=\left(x+7\right)\left(x+6\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+4 với x+3 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{2}+7x+12=x^{2}+13x+42
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+7 với x+6 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{2}+7x+12-x^{2}=13x+42
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
7x+12=13x+42
Kết hợp x^{2} và -x^{2} để có được 0.
7x+12-13x=42
Trừ 13x khỏi cả hai vế.
-6x+12=42
Kết hợp 7x và -13x để có được -6x.
-6x=42-12
Trừ 12 khỏi cả hai vế.
-6x=30
Lấy 42 trừ 12 để có được 30.
x=\frac{30}{-6}
Chia cả hai vế cho -6.
x=-5
Chia 30 cho -6 ta có -5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}