Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\left(x-2\right)\left(x-1\right)\left(x+3\right)-\left(x^{2}-4\right)\left(2x-3\right)=-\left(-1+x\right)\left(2+x\right)\left(x-3\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -2,1,2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-2\right)\left(x-1\right)\left(x+2\right), bội số chung nhỏ nhất của x+2,x-1,2-x.
\left(x^{2}-3x+2\right)\left(x+3\right)-\left(x^{2}-4\right)\left(2x-3\right)=-\left(-1+x\right)\left(2+x\right)\left(x-3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-2 với x-1 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{3}-7x+6-\left(x^{2}-4\right)\left(2x-3\right)=-\left(-1+x\right)\left(2+x\right)\left(x-3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2}-3x+2 với x+3 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{3}-7x+6-\left(2x^{3}-3x^{2}-8x+12\right)=-\left(-1+x\right)\left(2+x\right)\left(x-3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2}-4 với 2x-3.
x^{3}-7x+6-2x^{3}+3x^{2}+8x-12=-\left(-1+x\right)\left(2+x\right)\left(x-3\right)
Để tìm số đối của 2x^{3}-3x^{2}-8x+12, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-x^{3}-7x+6+3x^{2}+8x-12=-\left(-1+x\right)\left(2+x\right)\left(x-3\right)
Kết hợp x^{3} và -2x^{3} để có được -x^{3}.
-x^{3}+x+6+3x^{2}-12=-\left(-1+x\right)\left(2+x\right)\left(x-3\right)
Kết hợp -7x và 8x để có được x.
-x^{3}+x-6+3x^{2}=-\left(-1+x\right)\left(2+x\right)\left(x-3\right)
Lấy 6 trừ 12 để có được -6.
-x^{3}+x-6+3x^{2}=\left(1-x\right)\left(2+x\right)\left(x-3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -1 với -1+x.
-x^{3}+x-6+3x^{2}=\left(2-x-x^{2}\right)\left(x-3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 1-x với 2+x và kết hợp các số hạng tương đương.
-x^{3}+x-6+3x^{2}=5x-6+2x^{2}-x^{3}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2-x-x^{2} với x-3 và kết hợp các số hạng tương đương.
-x^{3}+x-6+3x^{2}-5x=-6+2x^{2}-x^{3}
Trừ 5x khỏi cả hai vế.
-x^{3}-4x-6+3x^{2}=-6+2x^{2}-x^{3}
Kết hợp x và -5x để có được -4x.
-x^{3}-4x-6+3x^{2}-\left(-6\right)=2x^{2}-x^{3}
Trừ -6 khỏi cả hai vế.
-x^{3}-4x-6+3x^{2}+6=2x^{2}-x^{3}
Số đối của số -6 là 6.
-x^{3}-4x-6+3x^{2}+6-2x^{2}=-x^{3}
Trừ 2x^{2} khỏi cả hai vế.
-x^{3}-4x+3x^{2}-2x^{2}=-x^{3}
Cộng -6 với 6 để có được 0.
-x^{3}-4x+x^{2}=-x^{3}
Kết hợp 3x^{2} và -2x^{2} để có được x^{2}.
-x^{3}-4x+x^{2}+x^{3}=0
Thêm x^{3} vào cả hai vế.
-4x+x^{2}=0
Kết hợp -x^{3} và x^{3} để có được 0.
x^{2}-4x=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{\left(-4\right)^{2}}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -4 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-4\right)±4}{2}
Lấy căn bậc hai của \left(-4\right)^{2}.
x=\frac{4±4}{2}
Số đối của số -4 là 4.
x=\frac{8}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{4±4}{2} khi ± là số dương. Cộng 4 vào 4.
x=4
Chia 8 cho 2.
x=\frac{0}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{4±4}{2} khi ± là số âm. Trừ 4 khỏi 4.
x=0
Chia 0 cho 2.
x=4 x=0
Hiện phương trình đã được giải.
\left(x-2\right)\left(x-1\right)\left(x+3\right)-\left(x^{2}-4\right)\left(2x-3\right)=-\left(-1+x\right)\left(2+x\right)\left(x-3\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -2,1,2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-2\right)\left(x-1\right)\left(x+2\right), bội số chung nhỏ nhất của x+2,x-1,2-x.
\left(x^{2}-3x+2\right)\left(x+3\right)-\left(x^{2}-4\right)\left(2x-3\right)=-\left(-1+x\right)\left(2+x\right)\left(x-3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-2 với x-1 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{3}-7x+6-\left(x^{2}-4\right)\left(2x-3\right)=-\left(-1+x\right)\left(2+x\right)\left(x-3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2}-3x+2 với x+3 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{3}-7x+6-\left(2x^{3}-3x^{2}-8x+12\right)=-\left(-1+x\right)\left(2+x\right)\left(x-3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2}-4 với 2x-3.
x^{3}-7x+6-2x^{3}+3x^{2}+8x-12=-\left(-1+x\right)\left(2+x\right)\left(x-3\right)
Để tìm số đối của 2x^{3}-3x^{2}-8x+12, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-x^{3}-7x+6+3x^{2}+8x-12=-\left(-1+x\right)\left(2+x\right)\left(x-3\right)
Kết hợp x^{3} và -2x^{3} để có được -x^{3}.
-x^{3}+x+6+3x^{2}-12=-\left(-1+x\right)\left(2+x\right)\left(x-3\right)
Kết hợp -7x và 8x để có được x.
-x^{3}+x-6+3x^{2}=-\left(-1+x\right)\left(2+x\right)\left(x-3\right)
Lấy 6 trừ 12 để có được -6.
-x^{3}+x-6+3x^{2}=\left(1-x\right)\left(2+x\right)\left(x-3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -1 với -1+x.
-x^{3}+x-6+3x^{2}=\left(2-x-x^{2}\right)\left(x-3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 1-x với 2+x và kết hợp các số hạng tương đương.
-x^{3}+x-6+3x^{2}=5x-6+2x^{2}-x^{3}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2-x-x^{2} với x-3 và kết hợp các số hạng tương đương.
-x^{3}+x-6+3x^{2}-5x=-6+2x^{2}-x^{3}
Trừ 5x khỏi cả hai vế.
-x^{3}-4x-6+3x^{2}=-6+2x^{2}-x^{3}
Kết hợp x và -5x để có được -4x.
-x^{3}-4x-6+3x^{2}-2x^{2}=-6-x^{3}
Trừ 2x^{2} khỏi cả hai vế.
-x^{3}-4x-6+x^{2}=-6-x^{3}
Kết hợp 3x^{2} và -2x^{2} để có được x^{2}.
-x^{3}-4x-6+x^{2}+x^{3}=-6
Thêm x^{3} vào cả hai vế.
-4x-6+x^{2}=-6
Kết hợp -x^{3} và x^{3} để có được 0.
-4x+x^{2}=-6+6
Thêm 6 vào cả hai vế.
-4x+x^{2}=0
Cộng -6 với 6 để có được 0.
x^{2}-4x=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
x^{2}-4x+\left(-2\right)^{2}=\left(-2\right)^{2}
Chia -4, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -2. Sau đó, cộng bình phương của -2 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-4x+4=4
Bình phương -2.
\left(x-2\right)^{2}=4
Phân tích x^{2}-4x+4 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-2\right)^{2}}=\sqrt{4}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-2=2 x-2=-2
Rút gọn.
x=4 x=0
Cộng 2 vào cả hai vế của phương trình.