Tìm x
x=5
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5\left(x+3\right)=20+4\left(3x-10\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 20, bội số chung nhỏ nhất của 4,5.
5x+15=20+4\left(3x-10\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5 với x+3.
5x+15=20+12x-40
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với 3x-10.
5x+15=-20+12x
Lấy 20 trừ 40 để có được -20.
5x+15-12x=-20
Trừ 12x khỏi cả hai vế.
-7x+15=-20
Kết hợp 5x và -12x để có được -7x.
-7x=-20-15
Trừ 15 khỏi cả hai vế.
-7x=-35
Lấy -20 trừ 15 để có được -35.
x=\frac{-35}{-7}
Chia cả hai vế cho -7.
x=5
Chia -35 cho -7 ta có 5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}