Tìm x
x<\frac{27}{19}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
\frac { x + 3 } { 2 } - 2 x > \frac { 5 x - 3 } { 3 } - 2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3\left(x+3\right)-12x>2\left(5x-3\right)-12
Nhân cả hai vế của phương trình với 6, bội số chung nhỏ nhất của 2,3. Vì 6 có giá trị dương nên chiều của bất đẳng thức không đổi.
3x+9-12x>2\left(5x-3\right)-12
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với x+3.
-9x+9>2\left(5x-3\right)-12
Kết hợp 3x và -12x để có được -9x.
-9x+9>10x-6-12
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với 5x-3.
-9x+9>10x-18
Lấy -6 trừ 12 để có được -18.
-9x+9-10x>-18
Trừ 10x khỏi cả hai vế.
-19x+9>-18
Kết hợp -9x và -10x để có được -19x.
-19x>-18-9
Trừ 9 khỏi cả hai vế.
-19x>-27
Lấy -18 trừ 9 để có được -27.
x<\frac{-27}{-19}
Chia cả hai vế cho -19. Vì -19 có giá trị âm nên chiều của bất đẳng thức thay đổi.
x<\frac{27}{19}
Có thể giản lược phân số \frac{-27}{-19} thành \frac{27}{19} bằng cách bỏ dấu âm khỏi cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}