Tìm x
x=2
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3\left(x+3\right)-2\left(x-2\right)=6x-1+4
Nhân cả hai vế của phương trình với 6, bội số chung nhỏ nhất của 2,3,6.
3x+9-2\left(x-2\right)=6x-1+4
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với x+3.
3x+9-2x+4=6x-1+4
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với x-2.
x+9+4=6x-1+4
Kết hợp 3x và -2x để có được x.
x+13=6x-1+4
Cộng 9 với 4 để có được 13.
x+13=6x+3
Cộng -1 với 4 để có được 3.
x+13-6x=3
Trừ 6x khỏi cả hai vế.
-5x+13=3
Kết hợp x và -6x để có được -5x.
-5x=3-13
Trừ 13 khỏi cả hai vế.
-5x=-10
Lấy 3 trừ 13 để có được -10.
x=\frac{-10}{-5}
Chia cả hai vế cho -5.
x=2
Chia -10 cho -5 ta có 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}