Tính giá trị
\frac{5x-1}{6}
Khai triển
\frac{5x-1}{6}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{3\left(x+3\right)}{6}+\frac{2\left(x-5\right)}{6}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 2 và 3 là 6. Nhân \frac{x+3}{2} với \frac{3}{3}. Nhân \frac{x-5}{3} với \frac{2}{2}.
\frac{3\left(x+3\right)+2\left(x-5\right)}{6}
Do \frac{3\left(x+3\right)}{6} và \frac{2\left(x-5\right)}{6} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{3x+9+2x-10}{6}
Thực hiện nhân trong 3\left(x+3\right)+2\left(x-5\right).
\frac{5x-1}{6}
Kết hợp như các số hạng trong 3x+9+2x-10.
\frac{3\left(x+3\right)}{6}+\frac{2\left(x-5\right)}{6}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 2 và 3 là 6. Nhân \frac{x+3}{2} với \frac{3}{3}. Nhân \frac{x-5}{3} với \frac{2}{2}.
\frac{3\left(x+3\right)+2\left(x-5\right)}{6}
Do \frac{3\left(x+3\right)}{6} và \frac{2\left(x-5\right)}{6} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{3x+9+2x-10}{6}
Thực hiện nhân trong 3\left(x+3\right)+2\left(x-5\right).
\frac{5x-1}{6}
Kết hợp như các số hạng trong 3x+9+2x-10.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}