Tìm x
x = \frac{45}{2} = 22\frac{1}{2} = 22,5
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
\frac { x + 3 } { 2 } + \frac { 1 } { 6 } = \frac { 2 x - 4 } { 3 } - \frac { 3 } { 4 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6\left(x+3\right)+2=4\left(2x-4\right)-9
Nhân cả hai vế của phương trình với 12, bội số chung nhỏ nhất của 2,6,3,4.
6x+18+2=4\left(2x-4\right)-9
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6 với x+3.
6x+20=4\left(2x-4\right)-9
Cộng 18 với 2 để có được 20.
6x+20=8x-16-9
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với 2x-4.
6x+20=8x-25
Lấy -16 trừ 9 để có được -25.
6x+20-8x=-25
Trừ 8x khỏi cả hai vế.
-2x+20=-25
Kết hợp 6x và -8x để có được -2x.
-2x=-25-20
Trừ 20 khỏi cả hai vế.
-2x=-45
Lấy -25 trừ 20 để có được -45.
x=\frac{-45}{-2}
Chia cả hai vế cho -2.
x=\frac{45}{2}
Có thể giản lược phân số \frac{-45}{-2} thành \frac{45}{2} bằng cách bỏ dấu âm khỏi cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}