Tìm x
x=0
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { x + 2 } { x - 2 } - 1 = \frac { 8 } { x ^ { 2 } - 4 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x+2\right)\left(x+2\right)+\left(x-2\right)\left(x+2\right)\left(-1\right)=8
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -2,2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-2\right)\left(x+2\right), bội số chung nhỏ nhất của x-2,x^{2}-4.
\left(x+2\right)^{2}+\left(x-2\right)\left(x+2\right)\left(-1\right)=8
Nhân x+2 với x+2 để có được \left(x+2\right)^{2}.
x^{2}+4x+4+\left(x-2\right)\left(x+2\right)\left(-1\right)=8
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+2\right)^{2}.
x^{2}+4x+4+\left(x^{2}-4\right)\left(-1\right)=8
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-2 với x+2 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{2}+4x+4-x^{2}+4=8
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2}-4 với -1.
4x+4+4=8
Kết hợp x^{2} và -x^{2} để có được 0.
4x+8=8
Cộng 4 với 4 để có được 8.
4x=8-8
Trừ 8 khỏi cả hai vế.
4x=0
Lấy 8 trừ 8 để có được 0.
x=0
Tích của hai số bằng 0 nếu ít nhất một trong hai số bằng 0. Do 4 không bằng 0, x phải bằng 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}