Tìm x
x=3
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { x + 2 } { 5 } + \frac { x + 3 } { 2 } = 4
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\left(x+2\right)+5\left(x+3\right)=40
Nhân cả hai vế của phương trình với 10, bội số chung nhỏ nhất của 5,2.
2x+4+5\left(x+3\right)=40
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với x+2.
2x+4+5x+15=40
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5 với x+3.
7x+4+15=40
Kết hợp 2x và 5x để có được 7x.
7x+19=40
Cộng 4 với 15 để có được 19.
7x=40-19
Trừ 19 khỏi cả hai vế.
7x=21
Lấy 40 trừ 19 để có được 21.
x=\frac{21}{7}
Chia cả hai vế cho 7.
x=3
Chia 21 cho 7 ta có 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}