Tìm A
A=-\frac{Bx-x+5B-2}{x+3}
x\neq -5\text{ and }x\neq -3
Tìm B
B=-\frac{Ax-x+3A-2}{x+5}
x\neq -5\text{ and }x\neq -3
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x+2=\left(x+3\right)A+\left(x+5\right)B
Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x+3\right)\left(x+5\right), bội số chung nhỏ nhất của \left(x+5\right)\left(x+3\right),x+5,x+3.
x+2=xA+3A+\left(x+5\right)B
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+3 với A.
x+2=xA+3A+xB+5B
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+5 với B.
xA+3A+xB+5B=x+2
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
xA+3A+5B=x+2-xB
Trừ xB khỏi cả hai vế.
xA+3A=x+2-xB-5B
Trừ 5B khỏi cả hai vế.
\left(x+3\right)A=x+2-xB-5B
Kết hợp tất cả các số hạng chứa A.
\left(x+3\right)A=2-5B+x-Bx
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(x+3\right)A}{x+3}=\frac{2-5B+x-Bx}{x+3}
Chia cả hai vế cho x+3.
A=\frac{2-5B+x-Bx}{x+3}
Việc chia cho x+3 sẽ làm mất phép nhân với x+3.
x+2=\left(x+3\right)A+\left(x+5\right)B
Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x+3\right)\left(x+5\right), bội số chung nhỏ nhất của \left(x+5\right)\left(x+3\right),x+5,x+3.
x+2=xA+3A+\left(x+5\right)B
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+3 với A.
x+2=xA+3A+xB+5B
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+5 với B.
xA+3A+xB+5B=x+2
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
3A+xB+5B=x+2-xA
Trừ xA khỏi cả hai vế.
xB+5B=x+2-xA-3A
Trừ 3A khỏi cả hai vế.
\left(x+5\right)B=x+2-xA-3A
Kết hợp tất cả các số hạng chứa B.
\left(x+5\right)B=2-3A+x-Ax
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(x+5\right)B}{x+5}=\frac{2-3A+x-Ax}{x+5}
Chia cả hai vế cho x+5.
B=\frac{2-3A+x-Ax}{x+5}
Việc chia cho x+5 sẽ làm mất phép nhân với x+5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}