Tìm x
x=6
x=-6
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x+16=\left(x-4\right)x+\left(x-4\right)\times 5
Biến x không thể bằng 4 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x-4.
x+16=x^{2}-4x+\left(x-4\right)\times 5
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-4 với x.
x+16=x^{2}-4x+5x-20
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-4 với 5.
x+16=x^{2}+x-20
Kết hợp -4x và 5x để có được x.
x+16-x^{2}=x-20
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
x+16-x^{2}-x=-20
Trừ x khỏi cả hai vế.
16-x^{2}=-20
Kết hợp x và -x để có được 0.
-x^{2}=-20-16
Trừ 16 khỏi cả hai vế.
-x^{2}=-36
Lấy -20 trừ 16 để có được -36.
x^{2}=\frac{-36}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}=36
Có thể giản lược phân số \frac{-36}{-1} thành 36 bằng cách bỏ dấu âm khỏi cả tử số và mẫu số.
x=6 x=-6
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
x+16=\left(x-4\right)x+\left(x-4\right)\times 5
Biến x không thể bằng 4 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x-4.
x+16=x^{2}-4x+\left(x-4\right)\times 5
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-4 với x.
x+16=x^{2}-4x+5x-20
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-4 với 5.
x+16=x^{2}+x-20
Kết hợp -4x và 5x để có được x.
x+16-x^{2}=x-20
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
x+16-x^{2}-x=-20
Trừ x khỏi cả hai vế.
16-x^{2}=-20
Kết hợp x và -x để có được 0.
16-x^{2}+20=0
Thêm 20 vào cả hai vế.
36-x^{2}=0
Cộng 16 với 20 để có được 36.
-x^{2}+36=0
Phương trình bậc hai có dạng này, với số hạng x^{2} nhưng không có số hạng x, vẫn có thể giải được bằng cách sử dụng công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}, sau khi đã đưa phương trình về dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-1\right)\times 36}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, 0 vào b và 36 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\left(-1\right)\times 36}}{2\left(-1\right)}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{4\times 36}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{0±\sqrt{144}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với 36.
x=\frac{0±12}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của 144.
x=\frac{0±12}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=-6
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±12}{-2} khi ± là số dương. Chia 12 cho -2.
x=6
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±12}{-2} khi ± là số âm. Chia -12 cho -2.
x=-6 x=6
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}