Tìm x
x=6
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { x + 1 } { x - 1 } = \frac { 2 x - 5 } { 2 x - 7 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(2x-7\right)\left(x+1\right)=\left(x-1\right)\left(2x-5\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong 1,\frac{7}{2} vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-1\right)\left(2x-7\right), bội số chung nhỏ nhất của x-1,2x-7.
2x^{2}-5x-7=\left(x-1\right)\left(2x-5\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x-7 với x+1 và kết hợp các số hạng tương đương.
2x^{2}-5x-7=2x^{2}-7x+5
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-1 với 2x-5 và kết hợp các số hạng tương đương.
2x^{2}-5x-7-2x^{2}=-7x+5
Trừ 2x^{2} khỏi cả hai vế.
-5x-7=-7x+5
Kết hợp 2x^{2} và -2x^{2} để có được 0.
-5x-7+7x=5
Thêm 7x vào cả hai vế.
2x-7=5
Kết hợp -5x và 7x để có được 2x.
2x=5+7
Thêm 7 vào cả hai vế.
2x=12
Cộng 5 với 7 để có được 12.
x=\frac{12}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x=6
Chia 12 cho 2 ta có 6.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}