Tìm x
x=\frac{1}{2}=0,5
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { x + 1 } { x } = \frac { x - 2 } { x - 1 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x-1\right)\left(x+1\right)=x\left(x-2\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong 0,1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x\left(x-1\right), bội số chung nhỏ nhất của x,x-1.
x^{2}-1=x\left(x-2\right)
Xét \left(x-1\right)\left(x+1\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 1.
x^{2}-1=x^{2}-2x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với x-2.
x^{2}-1-x^{2}=-2x
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
-1=-2x
Kết hợp x^{2} và -x^{2} để có được 0.
-2x=-1
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x=\frac{-1}{-2}
Chia cả hai vế cho -2.
x=\frac{1}{2}
Có thể giản lược phân số \frac{-1}{-2} thành \frac{1}{2} bằng cách bỏ dấu âm khỏi cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}