Tìm x
x = -\frac{7}{3} = -2\frac{1}{3} \approx -2,333333333
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { x + 1 } { x + 2 } = \frac { x - 3 } { x + 1 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x+1\right)\left(x+1\right)=\left(x+2\right)\left(x-3\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -2,-1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x+1\right)\left(x+2\right), bội số chung nhỏ nhất của x+2,x+1.
\left(x+1\right)^{2}=\left(x+2\right)\left(x-3\right)
Nhân x+1 với x+1 để có được \left(x+1\right)^{2}.
x^{2}+2x+1=\left(x+2\right)\left(x-3\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+1\right)^{2}.
x^{2}+2x+1=x^{2}-x-6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+2 với x-3 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{2}+2x+1-x^{2}=-x-6
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
2x+1=-x-6
Kết hợp x^{2} và -x^{2} để có được 0.
2x+1+x=-6
Thêm x vào cả hai vế.
3x+1=-6
Kết hợp 2x và x để có được 3x.
3x=-6-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
3x=-7
Lấy -6 trừ 1 để có được -7.
x=\frac{-7}{3}
Chia cả hai vế cho 3.
x=-\frac{7}{3}
Có thể viết lại phân số \frac{-7}{3} dưới dạng -\frac{7}{3} bằng cách tách dấu âm.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}