Tìm x
x=-8
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { x + 1 } { x + 2 } = \frac { 2 } { 3 } + \frac { 1 } { 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6\left(x+1\right)=6\left(x+2\right)\times \frac{2}{3}+6\left(x+2\right)\times \frac{1}{2}
Biến x không thể bằng -2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 6\left(x+2\right), bội số chung nhỏ nhất của x+2,3,2.
6x+6=6\left(x+2\right)\times \frac{2}{3}+6\left(x+2\right)\times \frac{1}{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6 với x+1.
6x+6=4\left(x+2\right)+6\left(x+2\right)\times \frac{1}{2}
Nhân 6 với \frac{2}{3} để có được 4.
6x+6=4x+8+6\left(x+2\right)\times \frac{1}{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với x+2.
6x+6=4x+8+3\left(x+2\right)
Nhân 6 với \frac{1}{2} để có được 3.
6x+6=4x+8+3x+6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với x+2.
6x+6=7x+8+6
Kết hợp 4x và 3x để có được 7x.
6x+6=7x+14
Cộng 8 với 6 để có được 14.
6x+6-7x=14
Trừ 7x khỏi cả hai vế.
-x+6=14
Kết hợp 6x và -7x để có được -x.
-x=14-6
Trừ 6 khỏi cả hai vế.
-x=8
Lấy 14 trừ 6 để có được 8.
x=-8
Nhân cả hai vế với -1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}