Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\left(x+2\right)\left(x+1\right)+\left(2x+5\right)\times 3=0
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -\frac{5}{2},-2,1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-1\right)\left(x+2\right)\left(2x+5\right), bội số chung nhỏ nhất của 2x^{2}+3x-5,x^{2}+x-2.
x^{2}+3x+2+\left(2x+5\right)\times 3=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+2 với x+1 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{2}+3x+2+6x+15=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x+5 với 3.
x^{2}+9x+2+15=0
Kết hợp 3x và 6x để có được 9x.
x^{2}+9x+17=0
Cộng 2 với 15 để có được 17.
x=\frac{-9±\sqrt{9^{2}-4\times 17}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 9 vào b và 17 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-9±\sqrt{81-4\times 17}}{2}
Bình phương 9.
x=\frac{-9±\sqrt{81-68}}{2}
Nhân -4 với 17.
x=\frac{-9±\sqrt{13}}{2}
Cộng 81 vào -68.
x=\frac{\sqrt{13}-9}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-9±\sqrt{13}}{2} khi ± là số dương. Cộng -9 vào \sqrt{13}.
x=\frac{-\sqrt{13}-9}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-9±\sqrt{13}}{2} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{13} khỏi -9.
x=\frac{\sqrt{13}-9}{2} x=\frac{-\sqrt{13}-9}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
\left(x+2\right)\left(x+1\right)+\left(2x+5\right)\times 3=0
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -\frac{5}{2},-2,1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-1\right)\left(x+2\right)\left(2x+5\right), bội số chung nhỏ nhất của 2x^{2}+3x-5,x^{2}+x-2.
x^{2}+3x+2+\left(2x+5\right)\times 3=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+2 với x+1 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{2}+3x+2+6x+15=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x+5 với 3.
x^{2}+9x+2+15=0
Kết hợp 3x và 6x để có được 9x.
x^{2}+9x+17=0
Cộng 2 với 15 để có được 17.
x^{2}+9x=-17
Trừ 17 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
x^{2}+9x+\left(\frac{9}{2}\right)^{2}=-17+\left(\frac{9}{2}\right)^{2}
Chia 9, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{9}{2}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{9}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+9x+\frac{81}{4}=-17+\frac{81}{4}
Bình phương \frac{9}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+9x+\frac{81}{4}=\frac{13}{4}
Cộng -17 vào \frac{81}{4}.
\left(x+\frac{9}{2}\right)^{2}=\frac{13}{4}
Phân tích x^{2}+9x+\frac{81}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{9}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{13}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{9}{2}=\frac{\sqrt{13}}{2} x+\frac{9}{2}=-\frac{\sqrt{13}}{2}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{13}-9}{2} x=\frac{-\sqrt{13}-9}{2}
Trừ \frac{9}{2} khỏi cả hai vế của phương trình.