Tìm x
x=-7
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\left(x+1\right)\left(x-\frac{1}{2}\right)=\left(2x-1\right)\left(x+2\right)+15
Nhân cả hai vế của phương trình với 4, bội số chung nhỏ nhất của 2,4.
\left(2x+2\right)\left(x-\frac{1}{2}\right)=\left(2x-1\right)\left(x+2\right)+15
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với x+1.
2x^{2}+2x\left(-\frac{1}{2}\right)+2x+2\left(-\frac{1}{2}\right)=\left(2x-1\right)\left(x+2\right)+15
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 2x+2 với một số hạng của x-\frac{1}{2}.
2x^{2}-x+2x+2\left(-\frac{1}{2}\right)=\left(2x-1\right)\left(x+2\right)+15
Giản ước 2 và 2.
2x^{2}+x+2\left(-\frac{1}{2}\right)=\left(2x-1\right)\left(x+2\right)+15
Kết hợp -x và 2x để có được x.
2x^{2}+x-1=\left(2x-1\right)\left(x+2\right)+15
Giản ước 2 và 2.
2x^{2}+x-1=2x^{2}+4x-x-2+15
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 2x-1 với một số hạng của x+2.
2x^{2}+x-1=2x^{2}+3x-2+15
Kết hợp 4x và -x để có được 3x.
2x^{2}+x-1=2x^{2}+3x+13
Cộng -2 với 15 để có được 13.
2x^{2}+x-1-2x^{2}=3x+13
Trừ 2x^{2} khỏi cả hai vế.
x-1=3x+13
Kết hợp 2x^{2} và -2x^{2} để có được 0.
x-1-3x=13
Trừ 3x khỏi cả hai vế.
-2x-1=13
Kết hợp x và -3x để có được -2x.
-2x=13+1
Thêm 1 vào cả hai vế.
-2x=14
Cộng 13 với 1 để có được 14.
x=\frac{14}{-2}
Chia cả hai vế cho -2.
x=-7
Chia 14 cho -2 ta có -7.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}