Tìm v
v=-8
v=-6
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(v+14\right)v=12\left(-4\right)
Biến v không thể bằng -14 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 12\left(v+14\right), bội số chung nhỏ nhất của 12,v+14.
v^{2}+14v=12\left(-4\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân v+14 với v.
v^{2}+14v=-48
Nhân 12 với -4 để có được -48.
v^{2}+14v+48=0
Thêm 48 vào cả hai vế.
v=\frac{-14±\sqrt{14^{2}-4\times 48}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 14 vào b và 48 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
v=\frac{-14±\sqrt{196-4\times 48}}{2}
Bình phương 14.
v=\frac{-14±\sqrt{196-192}}{2}
Nhân -4 với 48.
v=\frac{-14±\sqrt{4}}{2}
Cộng 196 vào -192.
v=\frac{-14±2}{2}
Lấy căn bậc hai của 4.
v=-\frac{12}{2}
Bây giờ, giải phương trình v=\frac{-14±2}{2} khi ± là số dương. Cộng -14 vào 2.
v=-6
Chia -12 cho 2.
v=-\frac{16}{2}
Bây giờ, giải phương trình v=\frac{-14±2}{2} khi ± là số âm. Trừ 2 khỏi -14.
v=-8
Chia -16 cho 2.
v=-6 v=-8
Hiện phương trình đã được giải.
\left(v+14\right)v=12\left(-4\right)
Biến v không thể bằng -14 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 12\left(v+14\right), bội số chung nhỏ nhất của 12,v+14.
v^{2}+14v=12\left(-4\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân v+14 với v.
v^{2}+14v=-48
Nhân 12 với -4 để có được -48.
v^{2}+14v+7^{2}=-48+7^{2}
Chia 14, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 7. Sau đó, cộng bình phương của 7 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
v^{2}+14v+49=-48+49
Bình phương 7.
v^{2}+14v+49=1
Cộng -48 vào 49.
\left(v+7\right)^{2}=1
Phân tích v^{2}+14v+49 thành thừa số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là một số chính phương thì biểu thức luôn có thể được phân tích thành \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(v+7\right)^{2}}=\sqrt{1}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
v+7=1 v+7=-1
Rút gọn.
v=-6 v=-8
Trừ 7 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}