Chuyển đến nội dung chính
Tìm v
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\left(v+14\right)v=12\left(-4\right)
Biến v không thể bằng -14 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 12\left(v+14\right), bội số chung nhỏ nhất của 12,v+14.
v^{2}+14v=12\left(-4\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân v+14 với v.
v^{2}+14v=-48
Nhân 12 với -4 để có được -48.
v^{2}+14v+48=0
Thêm 48 vào cả hai vế.
v=\frac{-14±\sqrt{14^{2}-4\times 48}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 14 vào b và 48 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
v=\frac{-14±\sqrt{196-4\times 48}}{2}
Bình phương 14.
v=\frac{-14±\sqrt{196-192}}{2}
Nhân -4 với 48.
v=\frac{-14±\sqrt{4}}{2}
Cộng 196 vào -192.
v=\frac{-14±2}{2}
Lấy căn bậc hai của 4.
v=-\frac{12}{2}
Bây giờ, giải phương trình v=\frac{-14±2}{2} khi ± là số dương. Cộng -14 vào 2.
v=-6
Chia -12 cho 2.
v=-\frac{16}{2}
Bây giờ, giải phương trình v=\frac{-14±2}{2} khi ± là số âm. Trừ 2 khỏi -14.
v=-8
Chia -16 cho 2.
v=-6 v=-8
Hiện phương trình đã được giải.
\left(v+14\right)v=12\left(-4\right)
Biến v không thể bằng -14 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 12\left(v+14\right), bội số chung nhỏ nhất của 12,v+14.
v^{2}+14v=12\left(-4\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân v+14 với v.
v^{2}+14v=-48
Nhân 12 với -4 để có được -48.
v^{2}+14v+7^{2}=-48+7^{2}
Chia 14, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 7. Sau đó, cộng bình phương của 7 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
v^{2}+14v+49=-48+49
Bình phương 7.
v^{2}+14v+49=1
Cộng -48 vào 49.
\left(v+7\right)^{2}=1
Phân tích v^{2}+14v+49 thành thừa số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là một số chính phương thì biểu thức luôn có thể được phân tích thành \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(v+7\right)^{2}}=\sqrt{1}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
v+7=1 v+7=-1
Rút gọn.
v=-6 v=-8
Trừ 7 khỏi cả hai vế của phương trình.