Tìm u
u=-4
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { u + 10 } { u + 1 } = \frac { u - 6 } { u + 9 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(u+9\right)\left(u+10\right)=\left(u+1\right)\left(u-6\right)
Biến u không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -9,-1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(u+1\right)\left(u+9\right), bội số chung nhỏ nhất của u+1,u+9.
u^{2}+19u+90=\left(u+1\right)\left(u-6\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân u+9 với u+10 và kết hợp các số hạng tương đương.
u^{2}+19u+90=u^{2}-5u-6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân u+1 với u-6 và kết hợp các số hạng tương đương.
u^{2}+19u+90-u^{2}=-5u-6
Trừ u^{2} khỏi cả hai vế.
19u+90=-5u-6
Kết hợp u^{2} và -u^{2} để có được 0.
19u+90+5u=-6
Thêm 5u vào cả hai vế.
24u+90=-6
Kết hợp 19u và 5u để có được 24u.
24u=-6-90
Trừ 90 khỏi cả hai vế.
24u=-96
Lấy -6 trừ 90 để có được -96.
u=\frac{-96}{24}
Chia cả hai vế cho 24.
u=-4
Chia -96 cho 24 ta có -4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}