Tìm s
s=2
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { s - 7 } { s + 3 } = \frac { s - 9 } { s + 5 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(s+5\right)\left(s-7\right)=\left(s+3\right)\left(s-9\right)
Biến s không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -5,-3 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(s+3\right)\left(s+5\right), bội số chung nhỏ nhất của s+3,s+5.
s^{2}-2s-35=\left(s+3\right)\left(s-9\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân s+5 với s-7 và kết hợp các số hạng tương đương.
s^{2}-2s-35=s^{2}-6s-27
Sử dụng tính chất phân phối để nhân s+3 với s-9 và kết hợp các số hạng tương đương.
s^{2}-2s-35-s^{2}=-6s-27
Trừ s^{2} khỏi cả hai vế.
-2s-35=-6s-27
Kết hợp s^{2} và -s^{2} để có được 0.
-2s-35+6s=-27
Thêm 6s vào cả hai vế.
4s-35=-27
Kết hợp -2s và 6s để có được 4s.
4s=-27+35
Thêm 35 vào cả hai vế.
4s=8
Cộng -27 với 35 để có được 8.
s=\frac{8}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
s=2
Chia 8 cho 4 ta có 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}