Tìm s
s=6
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(s+3\right)s-\left(s-3\right)s=36
Biến s không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -3,3 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(s-3\right)\left(s+3\right), bội số chung nhỏ nhất của s-3,s+3,s^{2}-9.
s^{2}+3s-\left(s-3\right)s=36
Sử dụng tính chất phân phối để nhân s+3 với s.
s^{2}+3s-\left(s^{2}-3s\right)=36
Sử dụng tính chất phân phối để nhân s-3 với s.
s^{2}+3s-s^{2}+3s=36
Để tìm số đối của s^{2}-3s, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
3s+3s=36
Kết hợp s^{2} và -s^{2} để có được 0.
6s=36
Kết hợp 3s và 3s để có được 6s.
s=\frac{36}{6}
Chia cả hai vế cho 6.
s=6
Chia 36 cho 6 ta có 6.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}