Tìm c
c=\frac{r\left(2-d\right)}{y}
y\neq 0
Tìm d
\left\{\begin{matrix}d=-\frac{cy}{r}+2\text{, }&r\neq 0\text{ and }y\neq 0\\d\in \mathrm{R}\text{, }&c=0\text{ and }r=0\text{ and }y\neq 0\end{matrix}\right,
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
r\left(2-d\right)=cy
Nhân cả hai vế của phương trình với y.
2r-rd=cy
Sử dụng tính chất phân phối để nhân r với 2-d.
cy=2r-rd
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
yc=2r-dr
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{yc}{y}=\frac{r\left(2-d\right)}{y}
Chia cả hai vế cho y.
c=\frac{r\left(2-d\right)}{y}
Việc chia cho y sẽ làm mất phép nhân với y.
r\left(2-d\right)=cy
Nhân cả hai vế của phương trình với y.
2r-rd=cy
Sử dụng tính chất phân phối để nhân r với 2-d.
-rd=cy-2r
Trừ 2r khỏi cả hai vế.
\left(-r\right)d=cy-2r
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(-r\right)d}{-r}=\frac{cy-2r}{-r}
Chia cả hai vế cho -r.
d=\frac{cy-2r}{-r}
Việc chia cho -r sẽ làm mất phép nhân với -r.
d=-\frac{cy}{r}+2
Chia cy-2r cho -r.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}