Tìm x
x=-\frac{2r^{2}+r-2}{1-r}
r\neq 1\text{ and }r\neq 0
Tìm r (complex solution)
\left\{\begin{matrix}\\r=\frac{\sqrt{x^{2}-10x+17}+x-1}{4}\text{, }&\text{unconditionally}\\r=\frac{-\sqrt{x^{2}-10x+17}+x-1}{4}\text{, }&x\neq 2\end{matrix}\right,
Tìm r
\left\{\begin{matrix}r=\frac{-\sqrt{x^{2}-10x+17}+x-1}{4}\text{, }&\left(x\leq 5-2\sqrt{2}\text{ and }x\neq 2\right)\text{ or }x\geq 2\sqrt{2}+5\\r=\frac{\sqrt{x^{2}-10x+17}+x-1}{4}\text{, }&x\geq 2\sqrt{2}+5\text{ or }x\leq 5-2\sqrt{2}\end{matrix}\right,
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-rr+\left(r-1\right)\left(x-2\right)=r\left(r-1\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với r\left(r-1\right), bội số chung nhỏ nhất của 1-r,r.
-r^{2}+\left(r-1\right)\left(x-2\right)=r\left(r-1\right)
Nhân r với r để có được r^{2}.
-r^{2}+rx-2r-x+2=r\left(r-1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân r-1 với x-2.
-r^{2}+rx-2r-x+2=r^{2}-r
Sử dụng tính chất phân phối để nhân r với r-1.
rx-2r-x+2=r^{2}-r+r^{2}
Thêm r^{2} vào cả hai vế.
rx-2r-x+2=2r^{2}-r
Kết hợp r^{2} và r^{2} để có được 2r^{2}.
rx-x+2=2r^{2}-r+2r
Thêm 2r vào cả hai vế.
rx-x+2=2r^{2}+r
Kết hợp -r và 2r để có được r.
rx-x=2r^{2}+r-2
Trừ 2 khỏi cả hai vế.
\left(r-1\right)x=2r^{2}+r-2
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\frac{\left(r-1\right)x}{r-1}=\frac{2r^{2}+r-2}{r-1}
Chia cả hai vế cho r-1.
x=\frac{2r^{2}+r-2}{r-1}
Việc chia cho r-1 sẽ làm mất phép nhân với r-1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}