Tính giá trị
\frac{1}{\pi r}
Lấy vi phân theo r
-\frac{1}{\pi r^{2}}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(r^{1}\right)^{1}\times \frac{1}{\pi r^{2}}
Sử dụng các quy tắc số mũ để rút gọn biểu thức.
1^{1}\left(r^{1}\right)^{1}\times \frac{1}{\pi }\times \frac{1}{r^{2}}
Để lũy thừa tích của hai hay nhiều số, thực hiện lũy thừa từng số rồi nhân các kết quả với nhau.
1^{1}\times \frac{1}{\pi }\left(r^{1}\right)^{1}\times \frac{1}{r^{2}}
Sử dụng Tính chất Giao hoán của Phép nhân.
1^{1}\times \frac{1}{\pi }r^{1}r^{2\left(-1\right)}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau.
1^{1}\times \frac{1}{\pi }r^{1}r^{-2}
Nhân 2 với -1.
1^{1}\times \frac{1}{\pi }r^{1-2}
Để nhân lũy thừa của cùng một cơ số, hãy cộng các số mũ với nhau.
1^{1}\times \frac{1}{\pi }\times \frac{1}{r}
Cộng các số mũ 1 và -2.
\frac{1}{\pi }\times \frac{1}{r}
Lũy thừa \pi bậc -1.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}r}(\frac{1}{\pi }r^{1-2})
Để chia các lũy thừa của cùng một cơ số, hãy lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}r}(\frac{1}{\pi }\times \frac{1}{r})
Thực hiện tính toán số học.
-\frac{1}{\pi }r^{-1-1}
Đạo hàm của một đa thức là tổng các đạo hàm của các số hạng trong đa thức đó. Đạo hàm của mọi hằng số là 0. Đạo hàm của ax^{n} là nax^{n-1}.
\left(-\frac{1}{\pi }\right)r^{-2}
Thực hiện tính toán số học.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}