Tính giá trị
2p+q
Khai triển
2p+q
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{\left(p-q\right)\left(p^{2}-q^{2}\right)}{\left(p+q\right)\left(2p-q\right)}}{\frac{p^{2}-2pq+q^{2}}{4p^{2}-q^{2}}}
Nhân \frac{p-q}{p+q} với \frac{p^{2}-q^{2}}{2p-q} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\left(p-q\right)\left(p^{2}-q^{2}\right)\left(4p^{2}-q^{2}\right)}{\left(p+q\right)\left(2p-q\right)\left(p^{2}-2pq+q^{2}\right)}
Chia \frac{\left(p-q\right)\left(p^{2}-q^{2}\right)}{\left(p+q\right)\left(2p-q\right)} cho \frac{p^{2}-2pq+q^{2}}{4p^{2}-q^{2}} bằng cách nhân \frac{\left(p-q\right)\left(p^{2}-q^{2}\right)}{\left(p+q\right)\left(2p-q\right)} với nghịch đảo của \frac{p^{2}-2pq+q^{2}}{4p^{2}-q^{2}}.
\frac{\left(p+q\right)\left(2p+q\right)\left(2p-q\right)\left(p-q\right)^{2}}{\left(p+q\right)\left(2p-q\right)\left(p-q\right)^{2}}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
2p+q
Giản ước \left(p+q\right)\left(2p-q\right)\left(p-q\right)^{2} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\frac{\left(p-q\right)\left(p^{2}-q^{2}\right)}{\left(p+q\right)\left(2p-q\right)}}{\frac{p^{2}-2pq+q^{2}}{4p^{2}-q^{2}}}
Nhân \frac{p-q}{p+q} với \frac{p^{2}-q^{2}}{2p-q} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\left(p-q\right)\left(p^{2}-q^{2}\right)\left(4p^{2}-q^{2}\right)}{\left(p+q\right)\left(2p-q\right)\left(p^{2}-2pq+q^{2}\right)}
Chia \frac{\left(p-q\right)\left(p^{2}-q^{2}\right)}{\left(p+q\right)\left(2p-q\right)} cho \frac{p^{2}-2pq+q^{2}}{4p^{2}-q^{2}} bằng cách nhân \frac{\left(p-q\right)\left(p^{2}-q^{2}\right)}{\left(p+q\right)\left(2p-q\right)} với nghịch đảo của \frac{p^{2}-2pq+q^{2}}{4p^{2}-q^{2}}.
\frac{\left(p+q\right)\left(2p+q\right)\left(2p-q\right)\left(p-q\right)^{2}}{\left(p+q\right)\left(2p-q\right)\left(p-q\right)^{2}}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
2p+q
Giản ước \left(p+q\right)\left(2p-q\right)\left(p-q\right)^{2} ở cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}