Tính giá trị
-\frac{m\left(m+n\right)}{n}
Khai triển
-\frac{m^{2}+mn}{n}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{n\left(n-m\right)}{n-m}-\frac{n^{2}}{n-m}}{\frac{m^{2}}{n^{2}-m^{2}}+1}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân n với \frac{n-m}{n-m}.
\frac{\frac{n\left(n-m\right)-n^{2}}{n-m}}{\frac{m^{2}}{n^{2}-m^{2}}+1}
Do \frac{n\left(n-m\right)}{n-m} và \frac{n^{2}}{n-m} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{n^{2}-nm-n^{2}}{n-m}}{\frac{m^{2}}{n^{2}-m^{2}}+1}
Thực hiện nhân trong n\left(n-m\right)-n^{2}.
\frac{\frac{-nm}{n-m}}{\frac{m^{2}}{n^{2}-m^{2}}+1}
Kết hợp như các số hạng trong n^{2}-nm-n^{2}.
\frac{\frac{-nm}{n-m}}{\frac{m^{2}}{\left(m+n\right)\left(-m+n\right)}+1}
Phân tích thành thừa số n^{2}-m^{2}.
\frac{\frac{-nm}{n-m}}{\frac{m^{2}}{\left(m+n\right)\left(-m+n\right)}+\frac{\left(m+n\right)\left(-m+n\right)}{\left(m+n\right)\left(-m+n\right)}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 1 với \frac{\left(m+n\right)\left(-m+n\right)}{\left(m+n\right)\left(-m+n\right)}.
\frac{\frac{-nm}{n-m}}{\frac{m^{2}+\left(m+n\right)\left(-m+n\right)}{\left(m+n\right)\left(-m+n\right)}}
Do \frac{m^{2}}{\left(m+n\right)\left(-m+n\right)} và \frac{\left(m+n\right)\left(-m+n\right)}{\left(m+n\right)\left(-m+n\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{-nm}{n-m}}{\frac{m^{2}-m^{2}+mn-nm+n^{2}}{\left(m+n\right)\left(-m+n\right)}}
Thực hiện nhân trong m^{2}+\left(m+n\right)\left(-m+n\right).
\frac{\frac{-nm}{n-m}}{\frac{n^{2}}{\left(m+n\right)\left(-m+n\right)}}
Kết hợp như các số hạng trong m^{2}-m^{2}+mn-nm+n^{2}.
\frac{-nm\left(m+n\right)\left(-m+n\right)}{\left(n-m\right)n^{2}}
Chia \frac{-nm}{n-m} cho \frac{n^{2}}{\left(m+n\right)\left(-m+n\right)} bằng cách nhân \frac{-nm}{n-m} với nghịch đảo của \frac{n^{2}}{\left(m+n\right)\left(-m+n\right)}.
\frac{-m\left(m+n\right)}{n}
Giản ước n\left(-m+n\right) ở cả tử số và mẫu số.
\frac{-m^{2}-mn}{n}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -m với m+n.
\frac{\frac{n\left(n-m\right)}{n-m}-\frac{n^{2}}{n-m}}{\frac{m^{2}}{n^{2}-m^{2}}+1}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân n với \frac{n-m}{n-m}.
\frac{\frac{n\left(n-m\right)-n^{2}}{n-m}}{\frac{m^{2}}{n^{2}-m^{2}}+1}
Do \frac{n\left(n-m\right)}{n-m} và \frac{n^{2}}{n-m} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{n^{2}-nm-n^{2}}{n-m}}{\frac{m^{2}}{n^{2}-m^{2}}+1}
Thực hiện nhân trong n\left(n-m\right)-n^{2}.
\frac{\frac{-nm}{n-m}}{\frac{m^{2}}{n^{2}-m^{2}}+1}
Kết hợp như các số hạng trong n^{2}-nm-n^{2}.
\frac{\frac{-nm}{n-m}}{\frac{m^{2}}{\left(m+n\right)\left(-m+n\right)}+1}
Phân tích thành thừa số n^{2}-m^{2}.
\frac{\frac{-nm}{n-m}}{\frac{m^{2}}{\left(m+n\right)\left(-m+n\right)}+\frac{\left(m+n\right)\left(-m+n\right)}{\left(m+n\right)\left(-m+n\right)}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 1 với \frac{\left(m+n\right)\left(-m+n\right)}{\left(m+n\right)\left(-m+n\right)}.
\frac{\frac{-nm}{n-m}}{\frac{m^{2}+\left(m+n\right)\left(-m+n\right)}{\left(m+n\right)\left(-m+n\right)}}
Do \frac{m^{2}}{\left(m+n\right)\left(-m+n\right)} và \frac{\left(m+n\right)\left(-m+n\right)}{\left(m+n\right)\left(-m+n\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{-nm}{n-m}}{\frac{m^{2}-m^{2}+mn-nm+n^{2}}{\left(m+n\right)\left(-m+n\right)}}
Thực hiện nhân trong m^{2}+\left(m+n\right)\left(-m+n\right).
\frac{\frac{-nm}{n-m}}{\frac{n^{2}}{\left(m+n\right)\left(-m+n\right)}}
Kết hợp như các số hạng trong m^{2}-m^{2}+mn-nm+n^{2}.
\frac{-nm\left(m+n\right)\left(-m+n\right)}{\left(n-m\right)n^{2}}
Chia \frac{-nm}{n-m} cho \frac{n^{2}}{\left(m+n\right)\left(-m+n\right)} bằng cách nhân \frac{-nm}{n-m} với nghịch đảo của \frac{n^{2}}{\left(m+n\right)\left(-m+n\right)}.
\frac{-m\left(m+n\right)}{n}
Giản ước n\left(-m+n\right) ở cả tử số và mẫu số.
\frac{-m^{2}-mn}{n}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -m với m+n.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}