Tính giá trị
\frac{29}{6}\approx 4,833333333
Phân tích thành thừa số
\frac{29}{2 \cdot 3} = 4\frac{5}{6} = 4,833333333333333
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{3}-\frac{3n}{n}\times \frac{3n}{n-3n}
Giản ước n ở cả tử số và mẫu số.
\frac{1}{3}-3\times \frac{3n}{n-3n}
Giản ước n ở cả tử số và mẫu số.
\frac{1}{3}-3\times \frac{3n}{-2n}
Kết hợp n và -3n để có được -2n.
\frac{1}{3}-3\times \frac{3}{-2}
Giản ước n ở cả tử số và mẫu số.
\frac{1}{3}-3\left(-\frac{3}{2}\right)
Có thể viết lại phân số \frac{3}{-2} dưới dạng -\frac{3}{2} bằng cách tách dấu âm.
\frac{1}{3}-\frac{3\left(-3\right)}{2}
Thể hiện 3\left(-\frac{3}{2}\right) dưới dạng phân số đơn.
\frac{1}{3}-\frac{-9}{2}
Nhân 3 với -3 để có được -9.
\frac{1}{3}-\left(-\frac{9}{2}\right)
Có thể viết lại phân số \frac{-9}{2} dưới dạng -\frac{9}{2} bằng cách tách dấu âm.
\frac{1}{3}+\frac{9}{2}
Số đối của số -\frac{9}{2} là \frac{9}{2}.
\frac{2}{6}+\frac{27}{6}
Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 2 là 6. Chuyển đổi \frac{1}{3} và \frac{9}{2} thành phân số với mẫu số là 6.
\frac{2+27}{6}
Do \frac{2}{6} và \frac{27}{6} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{29}{6}
Cộng 2 với 27 để có được 29.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}