Tìm m
m=\frac{272}{n}
n\neq 0
Tìm n
n=\frac{272}{m}
m\neq 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
mn+16\left(m+1\right)\times 0\times 0\times 75=272
Nhân cả hai vế của phương trình với 4.
mn+0\left(m+1\right)\times 0\times 75=272
Nhân 16 với 0 để có được 0.
mn+0\left(m+1\right)\times 75=272
Nhân 0 với 0 để có được 0.
mn+0\left(m+1\right)=272
Nhân 0 với 75 để có được 0.
mn+0=272
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
mn=272
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
nm=272
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{nm}{n}=\frac{272}{n}
Chia cả hai vế cho n.
m=\frac{272}{n}
Việc chia cho n sẽ làm mất phép nhân với n.
mn+16\left(m+1\right)\times 0\times 0\times 75=272
Nhân cả hai vế của phương trình với 4.
mn+0\left(m+1\right)\times 0\times 75=272
Nhân 16 với 0 để có được 0.
mn+0\left(m+1\right)\times 75=272
Nhân 0 với 0 để có được 0.
mn+0\left(m+1\right)=272
Nhân 0 với 75 để có được 0.
mn+0=272
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
mn=272
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\frac{mn}{m}=\frac{272}{m}
Chia cả hai vế cho m.
n=\frac{272}{m}
Việc chia cho m sẽ làm mất phép nhân với m.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}