Tính giá trị
\frac{m-4}{m\left(m+2\right)^{2}}
Khai triển
\frac{m-4}{m\left(m+2\right)^{2}}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{m-2}{m\left(m+2\right)}-\frac{m-1}{\left(m+2\right)^{2}}
Phân tích thành thừa số m^{2}+2m. Phân tích thành thừa số m^{2}+4m+4.
\frac{\left(m-2\right)\left(m+2\right)}{m\left(m+2\right)^{2}}-\frac{\left(m-1\right)m}{m\left(m+2\right)^{2}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của m\left(m+2\right) và \left(m+2\right)^{2} là m\left(m+2\right)^{2}. Nhân \frac{m-2}{m\left(m+2\right)} với \frac{m+2}{m+2}. Nhân \frac{m-1}{\left(m+2\right)^{2}} với \frac{m}{m}.
\frac{\left(m-2\right)\left(m+2\right)-\left(m-1\right)m}{m\left(m+2\right)^{2}}
Do \frac{\left(m-2\right)\left(m+2\right)}{m\left(m+2\right)^{2}} và \frac{\left(m-1\right)m}{m\left(m+2\right)^{2}} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{m^{2}+2m-2m-4-m^{2}+m}{m\left(m+2\right)^{2}}
Thực hiện nhân trong \left(m-2\right)\left(m+2\right)-\left(m-1\right)m.
\frac{m-4}{m\left(m+2\right)^{2}}
Kết hợp như các số hạng trong m^{2}+2m-2m-4-m^{2}+m.
\frac{m-4}{m^{3}+4m^{2}+4m}
Khai triển m\left(m+2\right)^{2}.
\frac{m-2}{m\left(m+2\right)}-\frac{m-1}{\left(m+2\right)^{2}}
Phân tích thành thừa số m^{2}+2m. Phân tích thành thừa số m^{2}+4m+4.
\frac{\left(m-2\right)\left(m+2\right)}{m\left(m+2\right)^{2}}-\frac{\left(m-1\right)m}{m\left(m+2\right)^{2}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của m\left(m+2\right) và \left(m+2\right)^{2} là m\left(m+2\right)^{2}. Nhân \frac{m-2}{m\left(m+2\right)} với \frac{m+2}{m+2}. Nhân \frac{m-1}{\left(m+2\right)^{2}} với \frac{m}{m}.
\frac{\left(m-2\right)\left(m+2\right)-\left(m-1\right)m}{m\left(m+2\right)^{2}}
Do \frac{\left(m-2\right)\left(m+2\right)}{m\left(m+2\right)^{2}} và \frac{\left(m-1\right)m}{m\left(m+2\right)^{2}} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{m^{2}+2m-2m-4-m^{2}+m}{m\left(m+2\right)^{2}}
Thực hiện nhân trong \left(m-2\right)\left(m+2\right)-\left(m-1\right)m.
\frac{m-4}{m\left(m+2\right)^{2}}
Kết hợp như các số hạng trong m^{2}+2m-2m-4-m^{2}+m.
\frac{m-4}{m^{3}+4m^{2}+4m}
Khai triển m\left(m+2\right)^{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}