Tìm n
n=-\frac{m^{2}-8m+36}{4-m}
m\neq -1\text{ and }m\neq 0\text{ and }m\neq 4
Tìm m (complex solution)
m=\frac{\sqrt{n^{2}-80}+n+8}{2}
m=\frac{-\sqrt{n^{2}-80}+n+8}{2}\text{, }n\neq -9
Tìm m
m=\frac{\sqrt{n^{2}-80}+n+8}{2}
m=\frac{-\sqrt{n^{2}-80}+n+8}{2}\text{, }n\geq 4\sqrt{5}\text{ or }\left(n\neq -9\text{ and }n\leq -4\sqrt{5}\right)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(m+1\right)m=\left(n+9\right)\left(m-4\right)
Biến n không thể bằng -9 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(m+1\right)\left(n+9\right), bội số chung nhỏ nhất của n+9,m+1.
m^{2}+m=\left(n+9\right)\left(m-4\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân m+1 với m.
m^{2}+m=nm-4n+9m-36
Sử dụng tính chất phân phối để nhân n+9 với m-4.
nm-4n+9m-36=m^{2}+m
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
nm-4n-36=m^{2}+m-9m
Trừ 9m khỏi cả hai vế.
nm-4n-36=m^{2}-8m
Kết hợp m và -9m để có được -8m.
nm-4n=m^{2}-8m+36
Thêm 36 vào cả hai vế.
\left(m-4\right)n=m^{2}-8m+36
Kết hợp tất cả các số hạng chứa n.
\frac{\left(m-4\right)n}{m-4}=\frac{m^{2}-8m+36}{m-4}
Chia cả hai vế cho m-4.
n=\frac{m^{2}-8m+36}{m-4}
Việc chia cho m-4 sẽ làm mất phép nhân với m-4.
n=\frac{m^{2}-8m+36}{m-4}\text{, }n\neq -9
Biến n không thể bằng -9.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}