Tìm m
m=9
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { m } { m + 9 } = \frac { m - 4 } { m + 1 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(m+1\right)m=\left(m+9\right)\left(m-4\right)
Biến m không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -9,-1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(m+1\right)\left(m+9\right), bội số chung nhỏ nhất của m+9,m+1.
m^{2}+m=\left(m+9\right)\left(m-4\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân m+1 với m.
m^{2}+m=m^{2}+5m-36
Sử dụng tính chất phân phối để nhân m+9 với m-4 và kết hợp các số hạng tương đương.
m^{2}+m-m^{2}=5m-36
Trừ m^{2} khỏi cả hai vế.
m=5m-36
Kết hợp m^{2} và -m^{2} để có được 0.
m-5m=-36
Trừ 5m khỏi cả hai vế.
-4m=-36
Kết hợp m và -5m để có được -4m.
m=\frac{-36}{-4}
Chia cả hai vế cho -4.
m=9
Chia -36 cho -4 ta có 9.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}