Tính giá trị
\frac{1}{2}=0,5
Phân tích thành thừa số
\frac{1}{2} = 0,5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(m^{1}\right)^{4}\times \frac{1}{2m^{4}}
Sử dụng các quy tắc số mũ để rút gọn biểu thức.
1^{4}\left(m^{1}\right)^{4}\times \frac{1}{2}\times \frac{1}{m^{4}}
Để lũy thừa tích của hai hay nhiều số, thực hiện lũy thừa từng số rồi nhân các kết quả với nhau.
1^{4}\times \frac{1}{2}\left(m^{1}\right)^{4}\times \frac{1}{m^{4}}
Sử dụng Tính chất Giao hoán của Phép nhân.
1^{4}\times \frac{1}{2}m^{4}m^{4\left(-1\right)}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau.
1^{4}\times \frac{1}{2}m^{4}m^{-4}
Nhân 4 với -1.
1^{4}\times \frac{1}{2}m^{4-4}
Để nhân lũy thừa của cùng một cơ số, hãy cộng các số mũ với nhau.
1^{4}\times \frac{1}{2}m^{0}
Cộng các số mũ 4 và -4.
\frac{1}{2}m^{0}
Lũy thừa 2 bậc -1.
\frac{1}{2}\times 1
Với mọi số hạng t trừ 0, t^{0}=1.
\frac{1}{2}
Với mọi số hạng t, t\times 1=t và 1t=t.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}