Tính giá trị
\frac{m^{2}-n^{2}}{100n^{3}m^{4}}
Khai triển
-\frac{n^{2}-m^{2}}{100n^{3}m^{4}}
Bài kiểm tra
Algebra
\frac { m + n } { 2 m } \frac { m - n } { 5 m ^ { 3 } n } \frac { 1 } { 10 n ^ { 2 } } =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(m+n\right)\left(m-n\right)}{2m\times 5m^{3}n}\times \frac{1}{10n^{2}}
Nhân \frac{m+n}{2m} với \frac{m-n}{5m^{3}n} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\left(m+n\right)\left(m-n\right)}{2m\times 5m^{3}n\times 10n^{2}}
Nhân \frac{\left(m+n\right)\left(m-n\right)}{2m\times 5m^{3}n} với \frac{1}{10n^{2}} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\left(m+n\right)\left(m-n\right)}{2m^{4}\times 5n\times 10n^{2}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với 3 để có kết quả 4.
\frac{\left(m+n\right)\left(m-n\right)}{2m^{4}\times 5n^{3}\times 10}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với 2 để có kết quả 3.
\frac{\left(m+n\right)\left(m-n\right)}{10m^{4}n^{3}\times 10}
Nhân 2 với 5 để có được 10.
\frac{\left(m+n\right)\left(m-n\right)}{100m^{4}n^{3}}
Nhân 10 với 10 để có được 100.
\frac{m^{2}-n^{2}}{100m^{4}n^{3}}
Xét \left(m+n\right)\left(m-n\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\frac{\left(m+n\right)\left(m-n\right)}{2m\times 5m^{3}n}\times \frac{1}{10n^{2}}
Nhân \frac{m+n}{2m} với \frac{m-n}{5m^{3}n} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\left(m+n\right)\left(m-n\right)}{2m\times 5m^{3}n\times 10n^{2}}
Nhân \frac{\left(m+n\right)\left(m-n\right)}{2m\times 5m^{3}n} với \frac{1}{10n^{2}} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\left(m+n\right)\left(m-n\right)}{2m^{4}\times 5n\times 10n^{2}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với 3 để có kết quả 4.
\frac{\left(m+n\right)\left(m-n\right)}{2m^{4}\times 5n^{3}\times 10}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với 2 để có kết quả 3.
\frac{\left(m+n\right)\left(m-n\right)}{10m^{4}n^{3}\times 10}
Nhân 2 với 5 để có được 10.
\frac{\left(m+n\right)\left(m-n\right)}{100m^{4}n^{3}}
Nhân 10 với 10 để có được 100.
\frac{m^{2}-n^{2}}{100m^{4}n^{3}}
Xét \left(m+n\right)\left(m-n\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}