Tìm k
k=-2\left(x-2\right)\left(x-1\right)
x\neq 2
Tìm x (complex solution)
\left\{\begin{matrix}\\x=\frac{-\sqrt{1-2k}+3}{2}\text{, }&\text{unconditionally}\\x=\frac{\sqrt{1-2k}+3}{2}\text{, }&k\neq 0\end{matrix}\right,
Tìm x
\left\{\begin{matrix}x=\frac{-\sqrt{1-2k}+3}{2}\text{, }&k\leq \frac{1}{2}\\x=\frac{\sqrt{1-2k}+3}{2}\text{, }&k\neq 0\text{ and }k\leq \frac{1}{2}\end{matrix}\right,
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
k+2\left(x-2\right)\left(-1\right)=\left(-2x+4\right)x
Nhân cả hai vế của phương trình với 2\left(x-2\right).
k-2\left(x-2\right)=\left(-2x+4\right)x
Nhân 2 với -1 để có được -2.
k-2x+4=\left(-2x+4\right)x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với x-2.
k-2x+4=-2x^{2}+4x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2x+4 với x.
k+4=-2x^{2}+4x+2x
Thêm 2x vào cả hai vế.
k+4=-2x^{2}+6x
Kết hợp 4x và 2x để có được 6x.
k=-2x^{2}+6x-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}