Tìm k
k=5
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { k + 6 } { 9 k + 10 } = \frac { k + 5 } { 9 k + 5 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(9k+5\right)\left(k+6\right)=\left(9k+10\right)\left(k+5\right)
Biến k không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -\frac{10}{9},-\frac{5}{9} vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(9k+5\right)\left(9k+10\right), bội số chung nhỏ nhất của 9k+10,9k+5.
9k^{2}+59k+30=\left(9k+10\right)\left(k+5\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 9k+5 với k+6 và kết hợp các số hạng tương đương.
9k^{2}+59k+30=9k^{2}+55k+50
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 9k+10 với k+5 và kết hợp các số hạng tương đương.
9k^{2}+59k+30-9k^{2}=55k+50
Trừ 9k^{2} khỏi cả hai vế.
59k+30=55k+50
Kết hợp 9k^{2} và -9k^{2} để có được 0.
59k+30-55k=50
Trừ 55k khỏi cả hai vế.
4k+30=50
Kết hợp 59k và -55k để có được 4k.
4k=50-30
Trừ 30 khỏi cả hai vế.
4k=20
Lấy 50 trừ 30 để có được 20.
k=\frac{20}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
k=5
Chia 20 cho 4 ta có 5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}