Tìm j
j=-1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(j+3\right)\left(j-8\right)=\left(j+10\right)\left(j-1\right)
Biến j không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -10,-3 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(j+3\right)\left(j+10\right), bội số chung nhỏ nhất của j+10,j+3.
j^{2}-5j-24=\left(j+10\right)\left(j-1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân j+3 với j-8 và kết hợp các số hạng tương đương.
j^{2}-5j-24=j^{2}+9j-10
Sử dụng tính chất phân phối để nhân j+10 với j-1 và kết hợp các số hạng tương đương.
j^{2}-5j-24-j^{2}=9j-10
Trừ j^{2} khỏi cả hai vế.
-5j-24=9j-10
Kết hợp j^{2} và -j^{2} để có được 0.
-5j-24-9j=-10
Trừ 9j khỏi cả hai vế.
-14j-24=-10
Kết hợp -5j và -9j để có được -14j.
-14j=-10+24
Thêm 24 vào cả hai vế.
-14j=14
Cộng -10 với 24 để có được 14.
j=\frac{14}{-14}
Chia cả hai vế cho -14.
j=-1
Chia 14 cho -14 ta có -1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}