Tính giá trị
5
Phần thực
5
Bài kiểm tra
Complex Number
5 bài toán tương tự với:
\frac { i \sqrt { 5 } } { i \sqrt { \frac { 1 } { 5 } } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\sqrt{5}}{\sqrt{\frac{1}{5}}i^{0}}
Để chia các lũy thừa có cùng một cơ số, lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
\frac{\sqrt{5}}{\frac{\sqrt{1}}{\sqrt{5}}i^{0}}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{1}{5}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{1}}{\sqrt{5}}.
\frac{\sqrt{5}}{\frac{1}{\sqrt{5}}i^{0}}
Tính căn bậc hai của 1 và được kết quả 1.
\frac{\sqrt{5}}{\frac{\sqrt{5}}{\left(\sqrt{5}\right)^{2}}i^{0}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{1}{\sqrt{5}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{5}.
\frac{\sqrt{5}}{\frac{\sqrt{5}}{5}i^{0}}
Bình phương của \sqrt{5} là 5.
\frac{\sqrt{5}}{\frac{\sqrt{5}}{5}\times 1}
Tính i mũ 0 và ta có 1.
\frac{\sqrt{5}}{\frac{\sqrt{5}}{5}}
Thể hiện \frac{\sqrt{5}}{5}\times 1 dưới dạng phân số đơn.
\frac{\sqrt{5}\times 5}{\sqrt{5}}
Chia \sqrt{5} cho \frac{\sqrt{5}}{5} bằng cách nhân \sqrt{5} với nghịch đảo của \frac{\sqrt{5}}{5}.
\frac{\sqrt{5}\times 5\sqrt{5}}{\left(\sqrt{5}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{\sqrt{5}\times 5}{\sqrt{5}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{5}.
\frac{\sqrt{5}\times 5\sqrt{5}}{5}
Bình phương của \sqrt{5} là 5.
\frac{5\times 5}{5}
Nhân \sqrt{5} với \sqrt{5} để có được 5.
\frac{25}{5}
Nhân 5 với 5 để có được 25.
5
Chia 25 cho 5 ta có 5.
Re(\frac{\sqrt{5}}{\sqrt{\frac{1}{5}}i^{0}})
Để chia các lũy thừa có cùng một cơ số, lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
Re(\frac{\sqrt{5}}{\frac{\sqrt{1}}{\sqrt{5}}i^{0}})
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{1}{5}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{1}}{\sqrt{5}}.
Re(\frac{\sqrt{5}}{\frac{1}{\sqrt{5}}i^{0}})
Tính căn bậc hai của 1 và được kết quả 1.
Re(\frac{\sqrt{5}}{\frac{\sqrt{5}}{\left(\sqrt{5}\right)^{2}}i^{0}})
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{1}{\sqrt{5}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{5}.
Re(\frac{\sqrt{5}}{\frac{\sqrt{5}}{5}i^{0}})
Bình phương của \sqrt{5} là 5.
Re(\frac{\sqrt{5}}{\frac{\sqrt{5}}{5}\times 1})
Tính i mũ 0 và ta có 1.
Re(\frac{\sqrt{5}}{\frac{\sqrt{5}}{5}})
Thể hiện \frac{\sqrt{5}}{5}\times 1 dưới dạng phân số đơn.
Re(\frac{\sqrt{5}\times 5}{\sqrt{5}})
Chia \sqrt{5} cho \frac{\sqrt{5}}{5} bằng cách nhân \sqrt{5} với nghịch đảo của \frac{\sqrt{5}}{5}.
Re(\frac{\sqrt{5}\times 5\sqrt{5}}{\left(\sqrt{5}\right)^{2}})
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{\sqrt{5}\times 5}{\sqrt{5}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{5}.
Re(\frac{\sqrt{5}\times 5\sqrt{5}}{5})
Bình phương của \sqrt{5} là 5.
Re(\frac{5\times 5}{5})
Nhân \sqrt{5} với \sqrt{5} để có được 5.
Re(\frac{25}{5})
Nhân 5 với 5 để có được 25.
Re(5)
Chia 25 cho 5 ta có 5.
5
Phần thực của 5 là 5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}