Tính giá trị
-\frac{4\sqrt{2}}{3}+\frac{7}{3}i\approx -1,885618083+2,333333333i
Phần thực
-\frac{4 \sqrt{2}}{3} = -1,885618083164127
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(i\sqrt{2}-5\right)\left(i-\sqrt{2}\right)}{\left(i+\sqrt{2}\right)\left(i-\sqrt{2}\right)}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{i\sqrt{2}-5}{i+\sqrt{2}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với i-\sqrt{2}.
\frac{\left(i\sqrt{2}-5\right)\left(i-\sqrt{2}\right)}{i^{2}-\left(\sqrt{2}\right)^{2}}
Xét \left(i+\sqrt{2}\right)\left(i-\sqrt{2}\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\frac{\left(i\sqrt{2}-5\right)\left(i-\sqrt{2}\right)}{-1-2}
Bình phương i. Bình phương \sqrt{2}.
\frac{\left(i\sqrt{2}-5\right)\left(i-\sqrt{2}\right)}{-3}
Lấy -1 trừ 2 để có được -3.
\frac{-\sqrt{2}-i\left(\sqrt{2}\right)^{2}-5i+5\sqrt{2}}{-3}
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của i\sqrt{2}-5 với một số hạng của i-\sqrt{2}.
\frac{-\sqrt{2}-i\times 2-5i+5\sqrt{2}}{-3}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
\frac{-\sqrt{2}-2i-5i+5\sqrt{2}}{-3}
Nhân -i với 2 để có được -2i.
\frac{-\sqrt{2}-7i+5\sqrt{2}}{-3}
Lấy -2i trừ 5i để có được -7i.
\frac{4\sqrt{2}-7i}{-3}
Kết hợp -\sqrt{2} và 5\sqrt{2} để có được 4\sqrt{2}.
\frac{-4\sqrt{2}+7i}{3}
Nhân cả tử số và mẫu số với -1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}