Chuyển đến nội dung chính
Tìm g
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\left(g+9\right)g=9g+49
Biến g không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -9,-\frac{49}{9} vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(g+9\right)\left(9g+49\right), bội số chung nhỏ nhất của 9g+49,g+9.
g^{2}+9g=9g+49
Sử dụng tính chất phân phối để nhân g+9 với g.
g^{2}+9g-9g=49
Trừ 9g khỏi cả hai vế.
g^{2}=49
Kết hợp 9g và -9g để có được 0.
g=7 g=-7
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
\left(g+9\right)g=9g+49
Biến g không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -9,-\frac{49}{9} vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(g+9\right)\left(9g+49\right), bội số chung nhỏ nhất của 9g+49,g+9.
g^{2}+9g=9g+49
Sử dụng tính chất phân phối để nhân g+9 với g.
g^{2}+9g-9g=49
Trừ 9g khỏi cả hai vế.
g^{2}=49
Kết hợp 9g và -9g để có được 0.
g^{2}-49=0
Trừ 49 khỏi cả hai vế.
g=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-49\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 0 vào b và -49 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
g=\frac{0±\sqrt{-4\left(-49\right)}}{2}
Bình phương 0.
g=\frac{0±\sqrt{196}}{2}
Nhân -4 với -49.
g=\frac{0±14}{2}
Lấy căn bậc hai của 196.
g=7
Bây giờ, giải phương trình g=\frac{0±14}{2} khi ± là số dương. Chia 14 cho 2.
g=-7
Bây giờ, giải phương trình g=\frac{0±14}{2} khi ± là số âm. Chia -14 cho 2.
g=7 g=-7
Hiện phương trình đã được giải.