Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Lấy vi phân theo f
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\frac{f\times 2\pi -\frac{f\times 3\pi }{2}}{2\pi -\frac{3\pi }{2}}
Thể hiện f\times \frac{3\pi }{2} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{2f\times 2\pi }{2}-\frac{f\times 3\pi }{2}}{2\pi -\frac{3\pi }{2}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân f\times 2\pi với \frac{2}{2}.
\frac{\frac{2f\times 2\pi -f\times 3\pi }{2}}{2\pi -\frac{3\pi }{2}}
Do \frac{2f\times 2\pi }{2} và \frac{f\times 3\pi }{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{4f\pi -3f\pi }{2}}{2\pi -\frac{3\pi }{2}}
Thực hiện nhân trong 2f\times 2\pi -f\times 3\pi .
\frac{\frac{f\pi }{2}}{2\pi -\frac{3\pi }{2}}
Kết hợp như các số hạng trong 4f\pi -3f\pi .
\frac{\frac{f\pi }{2}}{\frac{2\times 2\pi }{2}-\frac{3\pi }{2}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 2\pi với \frac{2}{2}.
\frac{\frac{f\pi }{2}}{\frac{2\times 2\pi -3\pi }{2}}
Do \frac{2\times 2\pi }{2} và \frac{3\pi }{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{f\pi }{2}}{\frac{4\pi -3\pi }{2}}
Thực hiện nhân trong 2\times 2\pi -3\pi .
\frac{\frac{f\pi }{2}}{\frac{\pi }{2}}
Kết hợp như các số hạng trong 4\pi -3\pi .
\frac{f\pi \times 2}{2\pi }
Chia \frac{f\pi }{2} cho \frac{\pi }{2} bằng cách nhân \frac{f\pi }{2} với nghịch đảo của \frac{\pi }{2}.
f
Giản ước 2\pi ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}f}(\frac{f\times 2\pi -\frac{f\times 3\pi }{2}}{2\pi -\frac{3\pi }{2}})
Thể hiện f\times \frac{3\pi }{2} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}f}(\frac{\frac{2f\times 2\pi }{2}-\frac{f\times 3\pi }{2}}{2\pi -\frac{3\pi }{2}})
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân f\times 2\pi với \frac{2}{2}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}f}(\frac{\frac{2f\times 2\pi -f\times 3\pi }{2}}{2\pi -\frac{3\pi }{2}})
Do \frac{2f\times 2\pi }{2} và \frac{f\times 3\pi }{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}f}(\frac{\frac{4f\pi -3f\pi }{2}}{2\pi -\frac{3\pi }{2}})
Thực hiện nhân trong 2f\times 2\pi -f\times 3\pi .
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}f}(\frac{\frac{f\pi }{2}}{2\pi -\frac{3\pi }{2}})
Kết hợp như các số hạng trong 4f\pi -3f\pi .
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}f}(\frac{\frac{f\pi }{2}}{\frac{2\times 2\pi }{2}-\frac{3\pi }{2}})
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 2\pi với \frac{2}{2}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}f}(\frac{\frac{f\pi }{2}}{\frac{2\times 2\pi -3\pi }{2}})
Do \frac{2\times 2\pi }{2} và \frac{3\pi }{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}f}(\frac{\frac{f\pi }{2}}{\frac{4\pi -3\pi }{2}})
Thực hiện nhân trong 2\times 2\pi -3\pi .
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}f}(\frac{\frac{f\pi }{2}}{\frac{\pi }{2}})
Kết hợp như các số hạng trong 4\pi -3\pi .
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}f}(\frac{f\pi \times 2}{2\pi })
Chia \frac{f\pi }{2} cho \frac{\pi }{2} bằng cách nhân \frac{f\pi }{2} với nghịch đảo của \frac{\pi }{2}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}f}(f)
Giản ước 2\pi ở cả tử số và mẫu số.
f^{1-1}
Đạo hàm của ax^{n} nax^{n-1}.
f^{0}
Trừ 1 khỏi 1.
1
Với mọi số hạng t trừ 0, t^{0}=1.