Tìm A
A=\frac{ey-\pi x}{xy}
x\neq 0\text{ and }y\neq 0
Tìm x
x=\frac{ey}{Ay+\pi }
y\neq 0\text{ and }\left(A=0\text{ or }y\neq -\frac{\pi }{A}\right)
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
ye-x\pi =Axy
Nhân cả hai vế của phương trình với xy, bội số chung nhỏ nhất của x,y.
Axy=ye-x\pi
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
Axy=-\pi x+ey
Sắp xếp lại các số hạng.
xyA=ey-\pi x
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{xyA}{xy}=\frac{ey-\pi x}{xy}
Chia cả hai vế cho xy.
A=\frac{ey-\pi x}{xy}
Việc chia cho xy sẽ làm mất phép nhân với xy.
A=\frac{e}{x}-\frac{\pi }{y}
Chia ey-\pi x cho xy.
ye-x\pi =Axy
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với xy, bội số chung nhỏ nhất của x,y.
ye-x\pi -Axy=0
Trừ Axy khỏi cả hai vế.
-x\pi -Axy=-ye
Trừ ye khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
\left(-\pi -Ay\right)x=-ye
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\left(-Ay-\pi \right)x=-ey
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(-Ay-\pi \right)x}{-Ay-\pi }=-\frac{ey}{-Ay-\pi }
Chia cả hai vế cho -\pi -yA.
x=-\frac{ey}{-Ay-\pi }
Việc chia cho -\pi -yA sẽ làm mất phép nhân với -\pi -yA.
x=\frac{ey}{Ay+\pi }
Chia -ye cho -\pi -yA.
x=\frac{ey}{Ay+\pi }\text{, }x\neq 0
Biến x không thể bằng 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}