Tìm a
\left\{\begin{matrix}\\a=y\text{, }&\text{unconditionally}\\a\in \mathrm{R}\text{, }&y=0\text{ or }k=0\end{matrix}\right,
Tìm k
\left\{\begin{matrix}\\k=0\text{, }&\text{unconditionally}\\k\in \mathrm{R}\text{, }&y=a\text{ or }y=0\end{matrix}\right,
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(y)=kya-ky^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân ky với a-y.
kya-ky^{2}=\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(y)
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
kya=\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(y)+ky^{2}
Thêm ky^{2} vào cả hai vế.
kya=ky^{2}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{kya}{ky}=\frac{ky^{2}}{ky}
Chia cả hai vế cho ky.
a=\frac{ky^{2}}{ky}
Việc chia cho ky sẽ làm mất phép nhân với ky.
a=y
Chia ky^{2} cho ky.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(y)=kya-ky^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân ky với a-y.
kya-ky^{2}=\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(y)
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\left(ya-y^{2}\right)k=\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(y)
Kết hợp tất cả các số hạng chứa k.
\left(ay-y^{2}\right)k=0
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
k=0
Chia 0 cho ya-y^{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}