Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Lấy vi phân theo x
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{1^{2}}{\left(\sqrt{x+3}\right)^{2}})
Để nâng lũy thừa của \frac{1}{\sqrt{x+3}}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{1}{\left(\sqrt{x+3}\right)^{2}})
Tính 1 mũ 2 và ta có 1.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{1}{x+3})
Tính \sqrt{x+3} mũ 2 và ta có x+3.
-\left(x^{1}+3\right)^{-1-1}\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(x^{1}+3)
Nếu F là hàm hợp của hai hàm khả vi f\left(u\right) và u=g\left(x\right), có nghĩa là, nếu F\left(x\right)=f\left(g\left(x\right)\right) thì đạo hàm của F là đạo hàm của f theo u nhân với đạo hàm của g theo x, có nghĩa là, \frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(F)\left(x\right)=\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(f)\left(g\left(x\right)\right)\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(g)\left(x\right).
-\left(x^{1}+3\right)^{-2}x^{1-1}
Đạo hàm của một đa thức là tổng các đạo hàm của các số hạng trong đa thức đó. Đạo hàm của mọi hằng số là 0. Đạo hàm của ax^{n} là nax^{n-1}.
-x^{0}\left(x^{1}+3\right)^{-2}
Rút gọn.
-x^{0}\left(x+3\right)^{-2}
Với mọi số hạng t, t^{1}=t.
-\left(x+3\right)^{-2}
Với mọi số hạng t trừ 0, t^{0}=1.