Tính giá trị
c+d
Lấy vi phân theo d
1
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
\frac { d ^ { 2 } } { d - c } + \frac { c ^ { 2 } } { c - d }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{-d^{2}}{c-d}+\frac{c^{2}}{c-d}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của d-c và c-d là c-d. Nhân \frac{d^{2}}{d-c} với \frac{-1}{-1}.
\frac{-d^{2}+c^{2}}{c-d}
Do \frac{-d^{2}}{c-d} và \frac{c^{2}}{c-d} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\left(-c+d\right)\left(-c-d\right)}{c-d}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{-d^{2}+c^{2}}{c-d}.
\frac{-\left(c-d\right)\left(-c-d\right)}{c-d}
Bỏ dấu âm trong d-c.
-\left(-c-d\right)
Giản ước c-d ở cả tử số và mẫu số.
c+d
Mở rộng biểu thức.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}