Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Khai triển
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\frac{b^{2}+2}{\left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(b^{2}+1\right)}+\frac{3}{\left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(-b^{2}-1\right)}
Phân tích thành thừa số b^{4}-1. Phân tích thành thừa số 1-b^{4}.
\frac{b^{2}+2}{\left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(b^{2}+1\right)}+\frac{3\left(-1\right)}{\left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(b^{2}+1\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của \left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(b^{2}+1\right) và \left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(-b^{2}-1\right) là \left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(b^{2}+1\right). Nhân \frac{3}{\left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(-b^{2}-1\right)} với \frac{-1}{-1}.
\frac{b^{2}+2+3\left(-1\right)}{\left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(b^{2}+1\right)}
Do \frac{b^{2}+2}{\left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(b^{2}+1\right)} và \frac{3\left(-1\right)}{\left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(b^{2}+1\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{b^{2}+2-3}{\left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(b^{2}+1\right)}
Thực hiện nhân trong b^{2}+2+3\left(-1\right).
\frac{b^{2}-1}{\left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(b^{2}+1\right)}
Kết hợp như các số hạng trong b^{2}+2-3.
\frac{\left(b-1\right)\left(b+1\right)}{\left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(b^{2}+1\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{b^{2}-1}{\left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(b^{2}+1\right)}.
\frac{1}{b^{2}+1}
Giản ước \left(b-1\right)\left(b+1\right) ở cả tử số và mẫu số.
\frac{b^{2}+2}{\left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(b^{2}+1\right)}+\frac{3}{\left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(-b^{2}-1\right)}
Phân tích thành thừa số b^{4}-1. Phân tích thành thừa số 1-b^{4}.
\frac{b^{2}+2}{\left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(b^{2}+1\right)}+\frac{3\left(-1\right)}{\left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(b^{2}+1\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của \left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(b^{2}+1\right) và \left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(-b^{2}-1\right) là \left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(b^{2}+1\right). Nhân \frac{3}{\left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(-b^{2}-1\right)} với \frac{-1}{-1}.
\frac{b^{2}+2+3\left(-1\right)}{\left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(b^{2}+1\right)}
Do \frac{b^{2}+2}{\left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(b^{2}+1\right)} và \frac{3\left(-1\right)}{\left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(b^{2}+1\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{b^{2}+2-3}{\left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(b^{2}+1\right)}
Thực hiện nhân trong b^{2}+2+3\left(-1\right).
\frac{b^{2}-1}{\left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(b^{2}+1\right)}
Kết hợp như các số hạng trong b^{2}+2-3.
\frac{\left(b-1\right)\left(b+1\right)}{\left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(b^{2}+1\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{b^{2}-1}{\left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(b^{2}+1\right)}.
\frac{1}{b^{2}+1}
Giản ước \left(b-1\right)\left(b+1\right) ở cả tử số và mẫu số.