Tính giá trị
\frac{1}{b^{2}+1}
Khai triển
\frac{1}{b^{2}+1}
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
\frac { b ^ { 2 } + 2 } { b ^ { 4 } - 1 } + \frac { 3 } { 1 - b ^ { 4 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{b^{2}+2}{\left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(b^{2}+1\right)}+\frac{3}{\left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(-b^{2}-1\right)}
Phân tích thành thừa số b^{4}-1. Phân tích thành thừa số 1-b^{4}.
\frac{b^{2}+2}{\left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(b^{2}+1\right)}+\frac{3\left(-1\right)}{\left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(b^{2}+1\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của \left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(b^{2}+1\right) và \left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(-b^{2}-1\right) là \left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(b^{2}+1\right). Nhân \frac{3}{\left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(-b^{2}-1\right)} với \frac{-1}{-1}.
\frac{b^{2}+2+3\left(-1\right)}{\left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(b^{2}+1\right)}
Do \frac{b^{2}+2}{\left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(b^{2}+1\right)} và \frac{3\left(-1\right)}{\left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(b^{2}+1\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{b^{2}+2-3}{\left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(b^{2}+1\right)}
Thực hiện nhân trong b^{2}+2+3\left(-1\right).
\frac{b^{2}-1}{\left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(b^{2}+1\right)}
Kết hợp như các số hạng trong b^{2}+2-3.
\frac{\left(b-1\right)\left(b+1\right)}{\left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(b^{2}+1\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{b^{2}-1}{\left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(b^{2}+1\right)}.
\frac{1}{b^{2}+1}
Giản ước \left(b-1\right)\left(b+1\right) ở cả tử số và mẫu số.
\frac{b^{2}+2}{\left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(b^{2}+1\right)}+\frac{3}{\left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(-b^{2}-1\right)}
Phân tích thành thừa số b^{4}-1. Phân tích thành thừa số 1-b^{4}.
\frac{b^{2}+2}{\left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(b^{2}+1\right)}+\frac{3\left(-1\right)}{\left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(b^{2}+1\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của \left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(b^{2}+1\right) và \left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(-b^{2}-1\right) là \left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(b^{2}+1\right). Nhân \frac{3}{\left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(-b^{2}-1\right)} với \frac{-1}{-1}.
\frac{b^{2}+2+3\left(-1\right)}{\left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(b^{2}+1\right)}
Do \frac{b^{2}+2}{\left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(b^{2}+1\right)} và \frac{3\left(-1\right)}{\left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(b^{2}+1\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{b^{2}+2-3}{\left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(b^{2}+1\right)}
Thực hiện nhân trong b^{2}+2+3\left(-1\right).
\frac{b^{2}-1}{\left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(b^{2}+1\right)}
Kết hợp như các số hạng trong b^{2}+2-3.
\frac{\left(b-1\right)\left(b+1\right)}{\left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(b^{2}+1\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{b^{2}-1}{\left(b-1\right)\left(b+1\right)\left(b^{2}+1\right)}.
\frac{1}{b^{2}+1}
Giản ước \left(b-1\right)\left(b+1\right) ở cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}