Tìm a
\left\{\begin{matrix}a=\frac{r}{1-n}\text{, }&r\neq 0\text{ and }n\neq 1\\a\neq 0\text{, }&r=0\text{ and }n=1\end{matrix}\right,
Tìm n
n=\frac{a-r}{a}
a\neq 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a-r=an
Biến a không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với a.
a-r-an=0
Trừ an khỏi cả hai vế.
a-an=r
Thêm r vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\left(1-n\right)a=r
Kết hợp tất cả các số hạng chứa a.
\frac{\left(1-n\right)a}{1-n}=\frac{r}{1-n}
Chia cả hai vế cho 1-n.
a=\frac{r}{1-n}
Việc chia cho 1-n sẽ làm mất phép nhân với 1-n.
a=\frac{r}{1-n}\text{, }a\neq 0
Biến a không thể bằng 0.
a-r=an
Nhân cả hai vế của phương trình với a.
an=a-r
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\frac{an}{a}=\frac{a-r}{a}
Chia cả hai vế cho a.
n=\frac{a-r}{a}
Việc chia cho a sẽ làm mất phép nhân với a.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}