Tìm L
L=\frac{a-b}{3}
Tìm a
a=3L+b
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{3}a-\frac{1}{3}b=L
Chia từng số hạng trong a-b cho 3, ta có \frac{1}{3}a-\frac{1}{3}b.
L=\frac{1}{3}a-\frac{1}{3}b
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\frac{1}{3}a-\frac{1}{3}b=L
Chia từng số hạng trong a-b cho 3, ta có \frac{1}{3}a-\frac{1}{3}b.
\frac{1}{3}a=L+\frac{1}{3}b
Thêm \frac{1}{3}b vào cả hai vế.
\frac{1}{3}a=\frac{b}{3}+L
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\frac{1}{3}a}{\frac{1}{3}}=\frac{\frac{b}{3}+L}{\frac{1}{3}}
Nhân cả hai vế với 3.
a=\frac{\frac{b}{3}+L}{\frac{1}{3}}
Việc chia cho \frac{1}{3} sẽ làm mất phép nhân với \frac{1}{3}.
a=3L+b
Chia L+\frac{b}{3} cho \frac{1}{3} bằng cách nhân L+\frac{b}{3} với nghịch đảo của \frac{1}{3}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}