Tìm a
a=32
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { a - 32 } { 2 a + 14 } = \frac { 09 } { 27 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
27\left(a-32\right)=\left(2a+14\right)\times 0\times 9
Biến a không thể bằng -7 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 54\left(a+7\right), bội số chung nhỏ nhất của 2a+14,27.
27a-864=\left(2a+14\right)\times 0\times 9
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 27 với a-32.
27a-864=\left(2a+14\right)\times 0
Nhân 0 với 9 để có được 0.
27a-864=0
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
27a=864
Thêm 864 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
a=\frac{864}{27}
Chia cả hai vế cho 27.
a=32
Chia 864 cho 27 ta có 32.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}