Tìm a
a=\frac{2\left(x+11\right)}{x+12}
x\neq -12
Tìm x
x=-\frac{2\left(11-6a\right)}{2-a}
a\neq 2
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { a - 3 } { a - 2 } - \frac { x + 4 } { 2 \cdot 1 } = 5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a-3-\left(\frac{1}{2}a-1\right)\left(x+4\right)=5\left(a-2\right)
Biến a không thể bằng 2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với a-2.
a-3-\left(\frac{1}{2}ax+2a-x-4\right)=5\left(a-2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{1}{2}a-1 với x+4.
a-3-\frac{1}{2}ax-2a+x+4=5\left(a-2\right)
Để tìm số đối của \frac{1}{2}ax+2a-x-4, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-a-3-\frac{1}{2}ax+x+4=5\left(a-2\right)
Kết hợp a và -2a để có được -a.
-a+1-\frac{1}{2}ax+x=5\left(a-2\right)
Cộng -3 với 4 để có được 1.
-a+1-\frac{1}{2}ax+x=5a-10
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5 với a-2.
-a+1-\frac{1}{2}ax+x-5a=-10
Trừ 5a khỏi cả hai vế.
-6a+1-\frac{1}{2}ax+x=-10
Kết hợp -a và -5a để có được -6a.
-6a-\frac{1}{2}ax+x=-10-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
-6a-\frac{1}{2}ax+x=-11
Lấy -10 trừ 1 để có được -11.
-6a-\frac{1}{2}ax=-11-x
Trừ x khỏi cả hai vế.
\left(-6-\frac{1}{2}x\right)a=-11-x
Kết hợp tất cả các số hạng chứa a.
\left(-\frac{x}{2}-6\right)a=-x-11
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(-\frac{x}{2}-6\right)a}{-\frac{x}{2}-6}=\frac{-x-11}{-\frac{x}{2}-6}
Chia cả hai vế cho -6-\frac{1}{2}x.
a=\frac{-x-11}{-\frac{x}{2}-6}
Việc chia cho -6-\frac{1}{2}x sẽ làm mất phép nhân với -6-\frac{1}{2}x.
a=\frac{2\left(x+11\right)}{x+12}
Chia -11-x cho -6-\frac{1}{2}x.
a=\frac{2\left(x+11\right)}{x+12}\text{, }a\neq 2
Biến a không thể bằng 2.
a-3-\left(\frac{1}{2}a-1\right)\left(x+4\right)=5\left(a-2\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với a-2.
a-3-\left(\frac{1}{2}ax+2a-x-4\right)=5\left(a-2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{1}{2}a-1 với x+4.
a-3-\frac{1}{2}ax-2a+x+4=5\left(a-2\right)
Để tìm số đối của \frac{1}{2}ax+2a-x-4, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-a-3-\frac{1}{2}ax+x+4=5\left(a-2\right)
Kết hợp a và -2a để có được -a.
-a+1-\frac{1}{2}ax+x=5\left(a-2\right)
Cộng -3 với 4 để có được 1.
-a+1-\frac{1}{2}ax+x=5a-10
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5 với a-2.
1-\frac{1}{2}ax+x=5a-10+a
Thêm a vào cả hai vế.
1-\frac{1}{2}ax+x=6a-10
Kết hợp 5a và a để có được 6a.
-\frac{1}{2}ax+x=6a-10-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
-\frac{1}{2}ax+x=6a-11
Lấy -10 trừ 1 để có được -11.
\left(-\frac{1}{2}a+1\right)x=6a-11
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\left(-\frac{a}{2}+1\right)x=6a-11
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(-\frac{a}{2}+1\right)x}{-\frac{a}{2}+1}=\frac{6a-11}{-\frac{a}{2}+1}
Chia cả hai vế cho -\frac{1}{2}a+1.
x=\frac{6a-11}{-\frac{a}{2}+1}
Việc chia cho -\frac{1}{2}a+1 sẽ làm mất phép nhân với -\frac{1}{2}a+1.
x=\frac{2\left(6a-11\right)}{2-a}
Chia 6a-11 cho -\frac{1}{2}a+1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}