Tính giá trị
\frac{5\left(a-1\right)\left(a+2\right)}{18a^{4}}
Khai triển
\frac{5\left(a^{2}+a-2\right)}{18a^{4}}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(a-1\right)\times 5}{3a\times 6a}\times \frac{a+2}{a^{2}}
Nhân \frac{a-1}{3a} với \frac{5}{6a} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\left(a-1\right)\times 5\left(a+2\right)}{3a\times 6aa^{2}}
Nhân \frac{\left(a-1\right)\times 5}{3a\times 6a} với \frac{a+2}{a^{2}} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\left(a-1\right)\times 5\left(a+2\right)}{3a^{2}\times 6a^{2}}
Nhân a với a để có được a^{2}.
\frac{\left(a-1\right)\times 5\left(a+2\right)}{3a^{4}\times 6}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 2 để có kết quả 4.
\frac{\left(a-1\right)\times 5\left(a+2\right)}{18a^{4}}
Nhân 3 với 6 để có được 18.
\frac{\left(5a-5\right)\left(a+2\right)}{18a^{4}}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a-1 với 5.
\frac{5a^{2}+5a-10}{18a^{4}}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5a-5 với a+2 và kết hợp các số hạng tương đương.
\frac{\left(a-1\right)\times 5}{3a\times 6a}\times \frac{a+2}{a^{2}}
Nhân \frac{a-1}{3a} với \frac{5}{6a} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\left(a-1\right)\times 5\left(a+2\right)}{3a\times 6aa^{2}}
Nhân \frac{\left(a-1\right)\times 5}{3a\times 6a} với \frac{a+2}{a^{2}} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\left(a-1\right)\times 5\left(a+2\right)}{3a^{2}\times 6a^{2}}
Nhân a với a để có được a^{2}.
\frac{\left(a-1\right)\times 5\left(a+2\right)}{3a^{4}\times 6}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 2 để có kết quả 4.
\frac{\left(a-1\right)\times 5\left(a+2\right)}{18a^{4}}
Nhân 3 với 6 để có được 18.
\frac{\left(5a-5\right)\left(a+2\right)}{18a^{4}}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a-1 với 5.
\frac{5a^{2}+5a-10}{18a^{4}}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5a-5 với a+2 và kết hợp các số hạng tương đương.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}